Bài viết
12/04/2023
08/04/2022
Đặc điểm chung
– Kích thước nhỏ gọn: W 11,8 mm x H 29,3 mm x L 24,8 mm (với cổng áp lực)
– Phạm vi áp suất định mức:
+ Áp suất âm (0 kPa đến -101,3 kPa)
+ Áp suất dương (0 kPa đến 100,0 kPa / 0 kPa đến 1000 kPa)
+ Áp suất hỗn hợp (-101,3 kPa đến 100 kPa)
– Ngõ ra analog: điện áp (1-5 VDC), dòng điện (DC 4-20 mA)
– Nguồn cấp: 12-24 VDC ± 10%
– Ứng dụng: Đo áp suất nước, đo áp suất khí nén, áp suất thuỷ lực, áp suất gas và áp suất các chất lỏng khác… trong hệ thống của các nhà máy
Kích thước: W11.8 x H29.3 x L24.8 (mm)
Loại áp suất: Áp suất âm, Áp suất tiêu chuẩn, Áp suất hỗn hợp
Dải áp suất định mức: 0.0~-101.3 kPa / 0~100.0 kPa / 0~1000 kPa / -101.3~100.0 kPa
Nguồn cấp: 12-24 VDC
Dòng điện tiêu thụ: Ngõ ra điện áp: Max. 15 mA
Ngõ ra dòng điện: -
Ngõ ra: Ngõ ra analog:
- Ngõ ra điện áp: 1-5 VDC±2%F.S; - Tuyến tính: Max.±1%F.S; - Trở kháng: 1kΩ
- Ngõ ra dòng điện: 4-20 mA DC±2%F.S; - Tuyến tính: Max.±1%F.S