Bài viết
12/04/2023
08/04/2022
Dải tần số mở rộng cho động cơ tốc độ cao
Độ chính xác tốc độ tĩnh và tiết kiệm năng lượng cho động cơ đồng bộ mở vòng.
Tiết kiệm năng lượng, thân thiện môi trường và an toàn.
Ứng dụng: Quạt, bơm, cầu trục, thang máy, vận chuyển, đóng gói, máy dệt, chế biến gỗ,….
Nguồn cấp: 1 pha, 3 pha 200 - 240V
3 pha 380 - 480V, 500 - 600V, 500 - 690V
Công suất: 0.37 (0.5 HP)...45 kW (60 HP)/200 - 240V
0.75 (1 HP)...500 kW (700 HP)/380 - 480V
1.5 (2 HP)...7.5 kW (10 HP)/500 - 600V
1.5 (2 HP)...90 kW (100 HP)/500 - 690V
Dòng điện: 3.5, 6.1, 6.9, 11.3, 12, 15, 18.2, 19.3, 25.8,25.9, 34.9, 35, 45, 47.3, 53.3, 71.7, 77, 88, 124, 141, 167A (200V)
3.1, 5.3, 5.8, 9.6, 9.9, 12.8, 15.7, 16.4, 22.1, 22, 22.9, 29.9, 30.8, 39.4 40.1, 45.8, 61.6, 69,80,110,127, 147A (240V)
3.7, 5.8, 8.2, 10.7, 14.1, 20.3, 36.6, 48, 45.5, 50, 66, 84, 104, 120, 167..., 876A (380V)
3, 5.3, 7.1, 9, 11.5, 17, 22.2, 30, 39, 37.5,42, 56, 69, 85, 101, 137..., 699A (480V)
3.8, 5.2, 5.6, 6.8, 7.6, 8.6,9.9, 11.2, 12.5, 14.6, 16.4, 19.8, 21.4, 24, 29, 33, 48, 62, 68, 84, 109A (500V)
3.2, 4.4, 4.9, 6.7, 7.2, 9.5, 10, 10.9, 12.3, 14.2, 16.7, 18.4, 21, 24, 28, 41, 51, 57, 57, 70.5, 92A (600V)
4, 5.2, 6.6, 8.6, 11.2, 15.5, 20.2, 24, 27, 34, 47, 55, 63, 88, 101A (690V)
Dải tần số: 0.1…599 Hz