Bài viết
12/04/2023
08/04/2022
Đặc điểm chung
– Đo áp suất khí, chất lỏng, dầu
– Tốc độ đáp ứng cao 1 giây
– Ngõ ra analog: dòng điện (DC 4-20 mA), voltage (1-5 VDC)
– Đa dạng loại kết nối: cáp, kết nối DIN43650-A, kết nối DT04-3P, kết nối M12, đầu nối
– Kích thước sợi: G3/8, G1/4, R1/2
– Ứng dụng đa dạng bao gồm máy đóng gói bao bì, máy móc hạng nặng, nhà máy, và đóng tàu
Nguồn cấp: - Loại đầu ra điện áp: 8-36VDC (Ripple P-P: max. 10%)
- Loại đầu ra hiện tại: 11-36VDC (Ripple P-P: max. 10%)
Đối tượng đo: Chất lỏng, khí, dầu
Dải áp suất: - Áp suất dư, Áp suất tuyệt đối:
+ Áp suất dư: 0 đến 0.1MPa, Áp suất tuyệt đối: 0 đến 0.1MPa;
+ Áp suất dư: 0 đến 0.2MPa, Áp suất tuyệt đối: 0 đến 0.2MPa;
+ Áp suất dư: 0 đến 0.7MPa, Áp suất tuyệt đối: 0 đến 0.7MPa;
+ Áp suất dư: 0 đến 1MPa, Áp suất tuyệt đối: 0 đến 1MPa;
+ Áp suất dư: 0 đến 2MPa, Áp suất tuyệt đối: 0 đến 2MPa.
- Áp suất màng:
+ Áp suất dư: -0.1 đến 0MPa
+ Áp suất dư: -0.1 đến 0.1MPa
+ Áp suất dư: -0.1 đến 0.7MPa
+ Áp suất dư: -0.1 đến 1MPa
+ Áp suất dư: -0.1 đến 2MPa
- Áp suất dư:
+ Áp suất dư: 0 đến 3.5MPa
+ Áp suất dư: 0 đến 5MPa
+ Áp suất dư: 0 đến 10MPa
+ Áp suất dư: 0 đến 20MPa
+ Áp suất dư: 0 đến 40MPa
+ Áp suất dư: 0 đến 50MPa
+ Áp suất dư: 0 đến 60MPa